Biểu mẫu 06
(Theo
Thông tư 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và đào tạo)
UBND HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG TIỂU HỌC AN THỌ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo
dục tiểu học thực tế
Năm học 2020 – 2021
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
Lớp 1
|
Lớp 2
|
Lớp 3
|
Lớp 4
|
Lớp 5
|
I
|
Tổng
số học sinh
|
573
|
106
|
122
|
119
|
118
|
108
|
II
|
Số
học sinh học 2 buổi/ngày
|
573
|
106
|
122
|
119
|
118
|
108
|
III
|
Số học sinh chia theo năng lực, phẩm chất
|
573
|
106
|
122
|
119
|
118
|
108
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
76,96
|
76.42
|
73.77
|
82.35
|
72.03
|
80.56
|
2
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23.04
|
23.58
|
26.23
|
17.65
|
27.97
|
19.44
|
3
|
Cần cố gắng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập
|
573
|
106
|
122
|
119
|
118
|
108
|
1
|
Hoàn thành tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
76,96
|
76.42
|
73.77
|
82.35
|
72.03
|
80.56
|
2
|
Hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
23.04
|
23.58
|
26.23
|
17.65
|
27.97
|
19.44
|
3
|
Chưa hoàn thành
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
Tổng
hợp kết quả cuối năm
|
573
|
106
|
122
|
119
|
118
|
108
|
1
|
Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
100
|
a
|
Trong đó:
Học sinh được khen thưởng cấp trường (tỷ lệ so với tổng số)
|
76,96
|
76.42
|
73.77
|
82.35
|
72.03
|
80.56
|
b
|
Học sinh được cấp trên khen thưởng (tỷ lệ so với tổng số)
|
1.22
|
0
|
0.82
|
0
|
1,69
|
0.68
|
2
|
Ở lại lớp
(tỷ
lệ so với tổng số)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
An
Thọ, ngày 15
tháng
6 năm
2021
Thủ trưởng đơn vị
Đỗ
Thị Hằng
|